베트남어 썸네일형 리스트형 교회의 목표 – 절대 헌신(사도행전 2:1) 베트남어 기도수첩 11.01 Mục tiêu của hội thánh – Sự tận hiến tuyệt đối Công vụ các sứ đồ 2:1 “Ðến ngày lễ Ngũ Tuần, môn đồ nhóm họp tại một chỗ.” Hội thánh là nơi Đức Chúa Trời kêu gọi dân sự của Ngài nhóm lại với nhau. Và là nơi Đức Chúa Trời chúc phúc cho chúng ta là con dân của Ngài có thể giải quyết vấn đề thế gian mà không ai có thể giải quyết được. Do đó mục tiêu của hội thánh chính là không ngừng.. 더보기 나의 인생 목표 – 절대 사명(사도행전 1:3) 베트남어 기도수첩 10.01 Mục tiêu của cuộc đời – Sứ mệnh tuyệt đối Công vụ các sứ đồ 1:3 “Sau khi chịu đau đớn rồi, thì trước mặt các sứ đồ, Ngài lấy nhiều chứng cớ tỏ ra mình là sống, và hiện đến với các sứ đồ trong bốn mươi ngày, phán bảo những sự về nước Ðức Chúa Trời.” Sứ mệnh tuyệt đối là nhìn thấy mục tiêu của Đức Chúa Trời hướng về bản thân. Đức Chúa Trời đã ban cho chúng ta tài năng để thực hiện .. 더보기 하나님의 목표 – 절대 목표(창세기 3:15) 베트남어 기도수첩 09.01 Mục tiêu của Đức Chúa Trời – Mục tiêu tuyệt đối Sáng thế ký 3:15 “Ta sẽ làm cho mầy cùng người nữ, dòng dõi mầy cùng dòng dõi người nữ nghịch thù nhau. Người sẽ giày đạp đầu mầy, còn mầy sẽ cắn gót chân người.” Mục tiêu tuyệt đối là mục tiêu của Đức Chúa Trời. Dù là người không có bất cứ năng lực gì nếu có trong mục tiêu tuyệt đối này thì cũng có thể làm những việc mà người có nă.. 더보기 도전(사도행전 23:1~11) 베트남어 기도수첩 07.01 Thách thức Công vụ các sứ đồ 23:1-11 “Qua đêm sau, Chúa hiện đến cùng người mà phán rằng: Hãy giục lòng mạnh mẽ, ngươi đã làm chứng cho ta tại thành Giê-ru-sa-lem thể nào, thì cũng phải làm chứng cho ta tại thành Rô-ma thể ấy.” (11) Đức Chúa Trời vẫn không ngừng ứng nghiệm lời Ngài, ứng đáp cho lời cầu nguyện và thực hiện công việc cứu rỗi. Tuy nhiên Sa tan cũng không ngừng thông.. 더보기 이전 1 ··· 22 23 24 25 26 27 28 ··· 45 다음